30+ CÂU CHÚC MỪNG SINH NHẬT BẰNG TIẾNG NHẬT, CÁCH NÓI CHÚC MỪNG SINH NHẬT BẰNG TIẾNG NHẬT

Ngôn ngữ Tiếng Việt
*
English
*
Japan
*
Giới thiệu
Xuất khẩu lao động
Nhật Bản
HỌC TIẾNG NHẬTTuyển dụng
Văn bản
Tin Tức

Tìm kiếm

Tất cả
*

*


Sinh nhật là một dịp đặc biệt, cột mốc quan trọng của mỗi người. Còn gì ý nghĩa hơn nếu như các bạn có thể gửi tặng những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Nhật. Các thực tập sinh, du học sinh lưu ngay 101 lời chúc sinh Nhật bằng tiếng Nhật siêu dễ thương dưới đây nhé!


1. Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật


Chúc sinh nhật bằng tiếng Nhật 
Kèm theo những lời tỏ tình anh yêu em tiếng Nhật ý nghĩa nêu bạn muốn có cơ hội nhân dịp sinh nhật nhé 
Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm tha thiết nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé. 
Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc. Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày vui vẻ nhé. 
Mình rất muốn nói với bạn rằng bạn là một người rất đặc biệt, và chúc bạn tất cả những gì tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật. 
Hãy để những lời chúc sâu lắng của mình luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc nhé! 
Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc . Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày vui vẻ nhé.

Bạn đang xem: Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng nhật


Nên chúc gì nhân dịp đặc biệt này em không thể cất thành lời, nhưng tóm lại là em rất yêu anh. Từ nay chúng mình sẽ luôn bên nhau, không bao giờ rời xa. Chúc mừng sinh nhật anh. 
Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
Lời bài hátうれしいな きょうは wu re shi i na kyou wa たのしいな きょうは ta no shi i na kyou wa たんじょうび おめでどう tann jyou bi o me de to u おうたを うたいましょう o u ta wo u ta yi ma syouBài hát Happy Happy Birthday- Okamoto mayo
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024
Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam
Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama…

Bạn có bạn bè hay người thân ở bên Nhật, hoặc bạn đang học tiếng nhật, hay bạn đang học tập và làm việc ở Nhật Bản, vậy khi cần chúc mừng ai đó bằng tiếng Nhật thì đây sẽ là những lời chúc mừng sinh nhật hay và ý nghĩa bằng tiếng Nhật bạn có thể sử dụng.

Bạn có bạn bè hay người thân ở bên Nhật, hoặc bạn đang học tiếng nhật, hay bạn đang học tập và làm việc ở Nhật Bản, vậy khi cần chúc mừng ai đó bằng tiếng Nhật thì đây sẽ là những lời chúc mừng sinh nhật hay và ý nghĩa bằng tiếng Nhật bạn có thể sử dụng.

*

2 cách chúc sinh nhật phổ biến nhất trong tiếng Nhật

1. お誕生日おめでとう!(Otanjyobi omedetou)

Đây là câu trúc câu phổ biến nhất. Trong đóお誕生日là sinh nhật, cònおめでとう nghĩa là chúc mừng.

2. おめでとうございます(Omedetougozaimasu)

Sử dụng trong trường hợp lịch sự hơn. Người Nhật không thích sự rõ ràng và chuẩn mực, không thích sự rườm rà. Vì vậy, người Nhật sử dụng những câu này khi chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật. Tuy nhiên, nếu muốn dành những lời chúc thể hiện nhiều cảm xúc hơn đến những người yêu thương thì hãy sử dụng một số lời chúc dưới đây nhé!

Những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật ý nghĩa

Chúc mừng sinh nhật gia đình, người thân bằng tiếng Nhật

Câu Chúc sinh nhật Mẹ tiếng Nhật

お母さんへ

お誕生日おめでとう。とっても残念でしかたないんだけれど、母さんがバースデーキャンドルを吹き消すところへはいけそうもないわ…この小さなプレゼントと一緒に贈ったのは私の心だよ。プレゼント、気に入ってくれるといいなあ。これからも気いっぱいでおらなかんでね。

母さんの息子より

Mẹ yêu dấu!

Con xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhân sinh nhật của mẹ. Con ước gì mình có thể có mặt ở đấy chia vui cùng mẹ nhưng con không thể. Con gửi cùng món quà nhỏ này là tình yêu và lòng kính mến của con. Con hy vọng mẹ sẽ thích món quà đó. Mẹ hãy giữ gìn sức khỏe mẹ nhé.

Con trai của mẹ.

お母さん、お誕生日おめでとう。体に気を付けていつまでも元気でいてね。

(Okaasan, Otanjoubi omedetou. Karada ni ki wo tsukete itsumademo genki de itene)

Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ. Hãy chăm sóc bản thân và luôn mạnh khỏe nhé!

お母さん、お誕生日おめでとう。これからも若々しく綺麗なお母さんでいてね。

(Okaasan, Otanjoubi omedetou. Korekaramo wakawakashiku kirei na Okaasan de itene )

Chúc mừng sinh nhật mẹ ạ! Chúc mẹ luôn mãi trẻ trung và xinh đẹp!

お母さん、お誕生日おめでとう。 いつも私のことを気遣ってくれてありがとう。毎日とても感謝しています。これからも元気なお母さんでいてください。

(Okaasan, Otanjoubi omedetou. Itsumo watashi no koto wo kizukatte kurete arigatou. Mainichi totemo kanshashiteimasu. Korekaramo genkina Okaasan de ite kudasai)

Chúc mừng sinh nhật mẹ! Cảm ơn mẹ đã chăm lo cho con. Con thật sự rất biết ơn mẹ. Mẹ hãy luôn mạnh khỏe nhé!

Câu
Chúc sinh nhật ông bàtiếng Nhật

ずっと健康に長生きしてね(ずっと けんこうに ながいき してね)

Dịch: Chúc ông/ bà sống lâu mạnh khỏe nhé !

Chúc sinh nhật bố bằng tiếng Nhật:

お父さん、お誕生日おめでとう。いつも家族のために頑張ってくれてありがとう。

(Otousan, Otanjoubi omedetou. Itsumo kazoku no tame ni ganbatte kurete arigatou)

Bố à! Chúc mừng sinh nhật bố! Cảm ơn bố đã vì gia đình mà cố gắng rất nhiều.

お父さん、お誕生日おめでとう。健康には気を付けていつまでも元気なお父さんでいてね。

(Otousan, Otanjoubi omedetou. Kenkou ni wa ki wo tsukete itsu made mo genki na Otousan ne)

Bố à! Chúc mừng sinh nhật bố! Bố luôn là chỗ dựa vững chắc cho cả nhà, chúc bố thật nhiều sức khỏe ạ!

お父さん、お誕生日おめでとう。なかなか口を出してはいえないけど、いつも感謝しています。これからもよろしくね。

(Otousan, Otanjoubi omedetou. Nakanaka kuchi wo dashite wa ienai kedo, itsumo kanshashiteimasu. Korekara mo yoroshiku ne)

Thật khó để nói thành lời nhưng bất kể lúc nào con cũng muốn nói lời cảm ơn tới bố. Bố ạ! Mong mãi được bố chăm lo!

Câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật ngắn gọn ý nghĩa dành cho chồng

お誕生日おめでとう。いつもお仕事ご苦労様です。これからもよろしくね。

(Otanjoubi omedetou. Itsumo oshigoto gokurosama desu. Korekara mo yoroshikune)

Chúc mừng sinh nhật chồng! Cảm ơn chồng đã vất vả làm việc vì gia đình. Hãy luôn yêu thương nhau nhé!

お誕生日おめでとう。今年もふたりで旅行にいこうね。

(Otanjoubi omedetou. Kotoshi mo futari de ryokou ni ikou ne)

Chúc mừng sinh nhật chồng! Trong năm nay hãy cùng nhau đi du lịch nhé!

Lờichúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật dành cho người vợ yêu dấu

お誕生日おめでとう。いつも家族が元気でいられるのも「山田さん」(妻の名前) のおかげです。これからもよろしくね。

(Otanjoubi omedetou. Itsumo kazoku ga genki de irareru no mo (tsuma no namae) no Okagedesu. Korekaramo yoroshikune)

Chúc mừng sinh nhật vợ yêu! Cảm ơn vợ đã chăm sóc sức khỏe cho cả gia đình. Cả sau này nữa nhé!

お誕生日おめでとう。いつも仕事・家事といつもありがとう。なかなか普段伝えられていないけど、感謝しています。

(Otanjoubi omedetou. Itsumo shigotou, kaji to itsumo arigatou. Nakanaka fudan tsutaerareteinai kedo, kanshashiteimasu)

Chúc mừng sinh nhật vợ yêu! Cảm ơn vợ đã chăm lo cho gia đình. Không biết diễn tả như thế nào nữa, thật lòng cảm ơn vợ yêu.

Chúc mừng sinh nhật bạn bè bằng tiếng Nhật

1. たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとうChúc mọi điều ước của bạn đều trở thành sự thật! Sinh nhật vui vẻ nhé!2. あなたの誕生日が素敵な日になりますようにChúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời.3. しんゆうのあなたにおたんじょうびおめでとう.親友のあなたに,お誕生日おめでとうChúc mừng sinh nhật nhé, bạn thân!4. すばらしいいちねんになりますように. 素晴らしい一年になりますようにChúc bạn thêm một tuổi mới thật tuyệt vời!

*

5. あなたの将来(しょうらい)に幸(さいわい)あることを心(こころ)から祈(いの)ってます!Từ tận đáy lòng, cầu chúc những điều hạnh phúc sẽ đến với bạn trong tương lai.

Xem thêm: Top 3 phần mềm học tiếng pháp miễn phí trên, 5 app phần mềm học tiếng pháp miễn phí tốt nhất

*

6. たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう!Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!7. あなたの誕生日が素敵な日になりますように!Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!8. あなたのすばらしい生活に深いお祝いを置いてください。来年の健康を祈り、元気で仕事ができることを願いものでありますHãy để những lời chúc sâu lắng của mình luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc nhé!

9. 今日(きょう)が、太陽(たいよう)の光(ひかり)と笑顔(えがお)と笑(わら)いと愛(あい)に満(み)ちた日(ひ)となりますように。

Chúc bạn ngày hôm nay sẽ được ngập tràn trong ánh nắng, nụ cười và tình yêu thương.

Chúc mừng sinh nhật người yêu bằng tiếng Nhật

1. 生まれてきてくれてありがとう。出会ってくれてありがとう。こんな私と付き合ってくれて本当にありがとう。本当に本当に(名前)が大好き。今日は本当におめでとう。(名前)の誕生日に愛を込めて。Em vô cùng biết ơn vì đã được sinh ra.Em vô cùng biết ơn vì đã được gặp anh.Em thực sự rất biết ơn vì anh đã hẹn hò với em.Em rất rất yêu anh. Hôm nay chúc mừng anh nhé.Gom tất cả tình cảm tha thiết của em.2. 君の誕生日に幸運を祈って。君の日々が幸せで満たされますように!Chúc em một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc . Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với em.

3. このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう!Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm tha thiết nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé.

4. 一年経つと、君がもっともっと好きになっていくよ。お誕生日おめでとう!Cứ mỗi năm anh lại yêu em nhiều và nhiều hơn nữa. Chúc mừng sinh nhật em yêu!

*

5. 家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね。Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc . Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày vui vẻ nhé.

6. なんて言えばいいか上手くまとめれないけど、とにかく大好きだよ。これからはずっと一緒だよ。絶対離さない。お誕生日おめでとう。Nên chúc gì nhân dịp đặc biệt này em không thể cất thành lời, nhưng tóm lại là em rất yêu anh. Từ nay chúng mình sẽ luôn bên nhau, không bao giờ rời xa. Chúc mừng sinh nhật anh.

7. あいするあ なたにおたんじょうびおめでとう. 愛するあなたに, お誕生日おめでとうChúc mừng sinh nhật nhé, tình yêu của anh!

8.このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう!Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm tha thiết nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé.

Bài hát chúc mừng sinh Nhật trong tiếng Nhật

Bạn dành tặng cho người thân của mình những lời chúc tiếng Nhật cực kỳ ấn tưởng nhưng đừng quên một bài hát chúc mừng sinh nhật siêu ấn tượng. Ngân nga trong giai điệu thân quen của nhạc Happy Birthday To You với câu hát tiếng Nhật, hãy cùng chúc cho những người thân yêu, bạn bè, vợ chồng của bạn bước sang tuổi mới tràn đầy may mắn và sức khỏe.

Hi vọng qua những lời chúc mừng sinh nhật ngắn gọn, ý nghĩa bằng tiếng Nhật trên bạn sẽ tìm được cho mình cách chúc mừng sinh nhật cho những người thân yêu của mình một cách ý nghĩa và dễ thương nhất.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.