Bạn đang xem: Đề thi topj tiếng nhật
Cách tra cứu điểm thi Nat Test chỉ với 3 bước đơn giản mà bạn nào cũng có thể tự mình làm sẽ được trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL hướng dẫn ngay trong bài viết này. Cùng theo dõi nhé.
Kỳ thi JLPT 2020 là một trong số những kỳ thi nhận được nhiều sự quan tâm nhất của cộng đồng người học tiếng Nhật. Các bạn học viên cùng theo dõi thông tin cụ thể về đợt thi trong năm nay.
Chia sẻ chi thông tin tất cả thời gian đăng ký tất cả các đợt thi Top
J 2020 tại Hà Nội. Hướng dẫn chi tiết về chuẩn bị hồ sơ và kiến thức để tham dự thi Top
J các cấp độ.
Hãy cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất về kỳ thi Nat-Test 2020 cho các bạn học viên có nhu cầu lấy chứng chỉ trong năm nay.
Xem thêm: 7 dấu hiệu ung thư máu giai đoạn đầu, các giai đoạn của ung thư máu
Dưới đây là những từ vựng luyện thi JLPT N5 thường gặp nhất trong kỳ thi được trung tâm Nhật ngữ SOFL tổng hợp đầy đủ qua bảng, những từ vựng này sẽ giúp bạn ôn thi dễ dàng và hiệu quả hơn, cùng tìm hiểu nhé!
Để giúp các bạn có thể ôn thi JLPT một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn, trung tâm Nhật ngữ SOFL đã tổng hợp lại 100 từ vựng trình độ tiếng Nhật N4.
Lượng Kanji N3 cần thiết để tham dự kỳ thi JLPT tháng 12/2019 là khoảng 650 chữ. Chỉ còn chưa đầy 2 tháng nữa là đến ngày tổ chức thi, các bạn đã ôn luyện đến đâu rồi?
Phần Ngữ pháp - Đọc hiểu đóng vai trò quan trọng trong đề thi N5, chính vì vậy hôm nay chúng ta sẽ cùng đi luyện tập các bài tập về Ngữ pháp - Đọc hiểu để làm bài thi tốt hơn nhé!
Với đề thi tiếng Nhật N5 phần Từ vựng - Hán tự dưới đây hy vọng sẽ giúp các bạn có thể ôn luyện tiếng Nhật một cách hiệu quả nhất!
Gửi về Tư vấn |
Vui lòng nhập vào họ tên |
Vui lòng nhập vào tên công ty |
Vui lòng nhập vào địa chỉ |
Vui lòng nhập vào số điện thoại |
Vui lòng nhập vào địa chỉ email |
Vui lòng nhập vào mã bảo vệ ![]() |
Vui lòng nhập vào nôi dung |
gmail.comCơ sở 6:Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCMHotline: 1900 886 698Cơ sở 7:Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Trung - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Top
J là một trong số những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật phổ biến hiện nay. Tìm hiểu về cấu trúc đề thi Top
J sẽ giúp bạn dễ dàng thi đỗ hơn.
Kỳ thi Top
J chia làm 3 cấp độ: Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp; lượng kiến thức kiểm tra liên quan đến ngôn ngữ, văn hóa, đất nước và con người Nhật Bản.

Phần 1: Viết (bao gồm chữ Hán, ngữ pháp, đọc hiểu)
Phần 2: Nghe (bao gồm nghe có tranh và không có tranh)
Phần thi | Nội dung câu hỏi | Số câu | Điểm | Tổng điểm | |
Nghe | Phần 1 | Câu hỏi có tranh, ảnh | 10 | 225 | 500 |
Phần 2 | Câu hỏi thử khả năng nghe chính xác | 20 | |||
Phần 3 | Câu hỏi nghe và tìm đáp án phù hợp | 15 | |||
Viết | Phần 4 | Câu hỏi tổng hợp | 35 | 275 | |
Phần 5 | Câu hỏi đọc hiểu | 15 | |||
Phần 6 | Câu hỏi về văn hóa Nhật Bản | 5 |
Trong phiếu trả lời có 100 câu, bắt đầu làm phần thi viết trước từ câu số 46 - 100 (tương ứng với Part 4, 5, 6. Nên khi tô đáp án bạn phải chú ý tô theo thứ tự chính xác. Nếu bạn tô lệch, mà đáp án trong đề thi bạn khoanh đúng hết thì vẫn không được tính điểm. Đối với phần thi nghe, chỉ được nghe duy nhất một lần, băng dừng giám khảo cũng sẽ thu bài ngay lập tức, vậy nên nghe xong cần chọn đáp án ngay, bạn hoàn toàn không có thời gian để làm bài sau. Đối với phần nghe có tranh, trước đó hãy tranh thủ phân tích dữ liệu được cho trước, thử nhìn xem điểm giống và khác biệt cơ bản giữa các bức tranh là gì. Đối với phần nghe không có tranh, bạn có thể phải trả lời dồn dập 2 - 3 thông tin cùng lúc trong 1 đoạn nghe, vậy nên cũng cần chú ý lướt qua những thông tin cho trước, và chọn đáp án thật nhanh. Khi ghi tên và số báo danh vào phiếu trả lời: Họ tên viết bằng chữ in hoa không dấu Số báo danh: Viết dãy số sau đó tô dãy số tương ứng Ngày tháng năm sinh: Viết dãy số sau đó tô dãy số tương ứng Giới tính: Nữ là F, Nam là M
Trình độ | Phạm vi | |||
Nghe | Đọc hiểu | Từ vựng | Tổng điểm | |
Sơ cấp | ||||
A | 125~225 | 95~175 | 55~100 | 265~500 |
B | 105~120 | 80~90 | 45~50 | 220~260 |
C | 85~100 | 65~75 | 35~40 | 175~215 |
Điểm thấp nhất | 65~80 | 50~60 | 25~30 | 140~170 |
Trung cấp | ||||
A | 185~225 | 145~175 | 85~100 | 400~500 |
B | 160~180 | 125~140 | 75~80 | 355~395 |
C | 145~160 | 110~120 | 65~70 | 310~350 |
Điểm thấp nhất | 125~140 | 95~105 | 55~60 | 265~305 |
Cao cấp | ||||
A | 185~225 | 145~175 | 85~100 | 400~500 |
B | 160~180 | 125~140 | 75~80 | 355~395 |
C | 145~160 | 110~120 | 65~70 | 310~350 |
Điểm thấp nhất | 125~140 | 95~105 | 55~60 | 265~305 |
Trên đây là cấu trúc đề thi Top
J mà trung tâm ngoại ngữ tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ đến các học viên. Kỳ thi Top
J gần nhất sẽ được tổ chức vào tháng 1/2020, chúc các bạn thí sinh chuẩn bị thật tốt và có một kỳ thi thành công.